Trường mầm non Phú La công khai các nội dung trong năm học mới

Thứ bảy - 15/10/2022 11:20
Thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023, Trường mầm non công khai một số nội dung theo quy định đối với trường mầm non.


I. CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2022-2023
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- Số trẻ SDD thể nhẹ cân 01 trẻ, tỷ lệ 1,6%;
- Số trẻ SDD thể thấp còi 0 trẻ
- Số trẻ cân nặng cao hơn so với tuổi 4 trẻ, tỷ lệ 6,25%;
- 92% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- Số trẻ SDD thể nhẹ cân 14 trẻ, tỷ lệ 1,7%;
- Số trẻ SDD thể thấp còi 8 trẻ, tỷ lệ 1,0%
- Số trẻ cân nặng cao hơn so với tuổi 36 trẻ, tỷ lệ 4,5%;
- 98% trẻ thích vận động và 92% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- 95% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
- 92% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
- 92% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.
2. Giáo dục.
- 95% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 95 % Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà cho các học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn các dịp Tết Trung thu, Tết nguyên đán....

II. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ NĂM HỌC 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 865      64 200 279 322
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 865      64 200 279 322
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 865      64 200 279 322
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 865      64 200 279 322
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 865      64 200 279 322
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 865      64 200 279 322
1 Số trẻ cân nặng bình thường 816     60 193 270 293
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 7     1 1 1 4
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 846     64 195 274 313
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 8     0 4 2 2
5 Số trẻ có chiều cao cao hơn so với độ tuổi 11     0 1 3 7
6 Số trẻ thừa cân béo phì 42     3 6 8 25
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 865      64 200 279 322
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 64     64      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 801       200 279 322


III. CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2022-2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Tổng số phòng 35 -  
II Loại phòng học 20 -  
1 Phòng học kiên cố 20 -  
2 Phòng học bán kiên cố 0 -  
3 Phòng học tạm 0 -  
4 Phòng học nhờ 0 -  
III Số điểm trường 01 -  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 5.594 6.65 m2/ trẻ  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.646    
VI Tổng diện tích một số loại phòng 121    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 54 1,35 m2/ trẻ   
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 20  0,5 m2/ trẻ   
4 Diện tích hiên chơi (m2) 16  0,4 m2/ trẻ   
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 45 1,12 m2/ trẻ    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 78  1,95 m2/ trẻ   
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 138 0,16 m2/ trẻ   
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 20 01 bộ/nhóm (lớp)  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 20 01 bộ/nhóm (lớp)  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 19 Số bộ/sân chơi (trường)  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 25    
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 361 Số thiết bị/nhóm (lớp)  
1 Đệm dùng cho trẻ 255    
2 Máy in 15    
     Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 24 0    20 lớp 20 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*    0  
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XIV Kết nối internet  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  
XVI Tường rào xây  

IV. CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Không đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 65      37  19 06 04  03  35   30  10   0
I Giáo viên 45      33  7 5 00  03  32    7  27  10
1 Nhà trẻ 06      06 1 0      05   05 02   0
2 Mẫu giáo 39     26 6 05    03  27   05  22 08 
II Cán bộ quản lý 03     03               03    
1 Hiệu trưởng 01     01          01      01     
2 Phó hiệu trưởng 02     02          02      02    
III Nhân viên 17       01 12 01  04              
1 Nhân viên văn thư  0     0                    
2 Nhân viên kế toán  01      01                    
3 Thủ quỹ                          
4 Nhân viên y tế 0         0                
5 Nhân viên khác
(NV nấu ăn)
14       12 01  01               
6 Bảo vệ, lao công 03            03              

Tác giả: Mầm non Phú La

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

  • Hoạt động làm Xe tăng
    Hoạt động làm Xe tăng
  • Hoạt động làm Xe tăng
    Hoạt động làm Xe tăng
  • Hoạt động làm Xe tăng
    Hoạt động làm Xe tăng
  • Hoạt động làm Xe tăng
    Hoạt động làm Xe tăng
  • Hoạt động làm Xe tăng
    Hoạt động làm Xe tăng

Ảnh mới

kids

ban

Điện thoại

  • Mầm Non Phú La
    (02433).514.656

Thăm dò dư luận

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê

  • Đang truy cập30
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm27
  • Hôm nay666
  • Tháng hiện tại62,785
  • Tổng lượt truy cập4,441,782
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây