PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ ĐÔNG - HÀ NỘI
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ LA
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - Số trẻ SDD thể nhẹ cân 01 trẻ, tỷ lệ 1,6%; - Số trẻ SDD thể thấp còi 0 trẻ - Số trẻ cân nặng cao hơn so với tuổi 4 trẻ, tỷ lệ 6,25%; - 92% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt. |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - Số trẻ SDD thể nhẹ cân 14 trẻ, tỷ lệ 1,7%; - Số trẻ SDD thể thấp còi 8 trẻ, tỷ lệ 1,0% - Số trẻ cân nặng cao hơn so với tuổi 36 trẻ, tỷ lệ 4,5%; - 98% trẻ thích vận động và 92% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt. |
2. Giáo dục. - 95% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi. - 92% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu. - 92% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi. |
2. Giáo dục. - 95% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. - 95 % Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. - 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. - 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ. |
||
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. | - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà cho các học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn các dịp Tết Trung thu, Tết nguyên đán.... |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 816 | 60 | 193 | 270 | 293 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 7 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 846 | 64 | 195 | 274 | 313 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 8 | 0 | 4 | 2 | 2 | ||
5 | Số trẻ có chiều cao cao hơn so với độ tuổi | 11 | 0 | 1 | 3 | 7 | ||
6 | Số trẻ thừa cân béo phì | 42 | 3 | 6 | 8 | 25 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 865 | 64 | 200 | 279 | 322 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 64 | 64 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 801 | 200 | 279 | 322 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||||
I | Tổng số phòng | 35 | - | |||||||
II | Loại phòng học | 20 | - | |||||||
1 | Phòng học kiên cố | 20 | - | |||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - | |||||||
3 | Phòng học tạm | 0 | - | |||||||
4 | Phòng học nhờ | 0 | - | |||||||
III | Số điểm trường | 01 | - | |||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5.594 | 6.65 m2/ trẻ | |||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.646 | ||||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 121 | ||||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 54 | 1,35 m2/ trẻ | |||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | ||||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 20 | 0,5 m2/ trẻ | |||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 16 | 0,4 m2/ trẻ | |||||||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 45 | 1,12 m2/ trẻ | |||||||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 78 | 1,95 m2/ trẻ | |||||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 138 | 0,16 m2/ trẻ | |||||||
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 20 | 01 bộ/nhóm (lớp) | |||||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 20 | 01 bộ/nhóm (lớp) | |||||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | ||||||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 19 | Số bộ/sân chơi (trường) | |||||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 25 | ||||||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 361 | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |||||||
1 | Đệm dùng cho trẻ | 255 | ||||||||
2 | Máy in | 15 | ||||||||
Số lượng(m2) | ||||||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 24 | 0 | 20 lớp | 20 m2 | |||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Không đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 65 | 37 | 19 | 06 | 04 | 03 | 35 | 7 | 30 | 10 | 0 | ||||
I | Giáo viên | 45 | 33 | 7 | 5 | 00 | 03 | 32 | 7 | 27 | 10 | 0 | |||
1 | Nhà trẻ | 06 | 06 | 1 | 0 | 05 | 0 | 05 | 02 | 0 | |||||
2 | Mẫu giáo | 39 | 26 | 6 | 05 | 03 | 27 | 05 | 22 | 08 | 0 | ||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 | 3 | 03 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 | 02 | 02 | ||||||||||
III | Nhân viên | 17 | 01 | 12 | 01 | 04 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | ||||||||||||
5 | Nhân viên khác (NV nấu ăn) |
14 | 12 | 01 | 01 | ||||||||||
6 | Bảo vệ, lao công | 03 | 03 |
Tác giả: Mầm non Phú La
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn